Tốc độ in/ khắc Laser |
lên đến 2,000 ký tự/ giây |
Tốc độ bay |
lên đến 200m/ phút |
Chiều dài sóng laser |
1,055 - 1,070 nm |
Định dạng in/ khắc |
Chuẩn font công nghiệp (Type1Windows TrueType) và font 1 dòng Máy đọc được mã code (OCR, ma trận 2D, ...) Barcode: code128A, code 128B, code 128C, code 39, code 93, QR code, ma trận Data, Aztec code, Han Xin-code, hình ảnh, logo, biểu tượng ... Đường thẳng, vòng tròn, góc, đảo chiều, xoay chuỗi, số lô Ngày tự động, lớp và code thời gian, đồng hồ thời gian thật Mô hình dot sẽ nhanh hơn khi in/ khắc |
Ống laser |
Ytterbium (Yb) xung fiber laser |
Độ lệch tia |
Điều khiển tia bởi máy scan điện kế số tốc độ cao |
Tùy chọn tiêu điểm |
Tiêu chuẩn: F160 (110/110) Tùy chọn: F100 (70/70), F210(140/140), F254(175/175) |
Giao diện người dùng |
Màn hình cảm ứng điều khiển dược cá nhân hóa, hoạt động nhân bản, dễ tiếp thu |
Giao tiếp |
UDP, TCP/IP và RS232 Đầu vào Encoder, và máy dò sản phẩm kích hoạt 4 inputs/ 4 outputs cho ký hiệu khởi động/ tắt, khóa máy đồng bộ, đèn báo ngoài, cộng thêm an toàn mạch điện giải pháp ngành chuyên biệt |
Tương thích |
Tùy chọn chuyển giao tia linh hoạt (Bộ phận mở rộng tia, bộ phận xoay tia) |
Yêu cầu điện áp |
110 - 240 VAC (ghi chú khi đặt hàng), ~50/60 Hz, 1 HP, 0.70 KW |
Hệ thống làm lạnh |
Làm lạnh bằng không khí |
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ từ 5 - 50 độ C (41 - 104 độ F) Độ ẩm 10% - 90%, không ngưng tụ |
Chuẩn đóng gói và an toàn |
Thùng: chuẩn IP54 Máy in/ khắc (tùy chọn chức năng core): chuẩn IP54 |
Trọng lượng máy tổng thể |
40kg |